Nền tảng: Nền tảng NovaSeq, PE150
Loại thư viện: 200-400bp chèn thư viện DNA được xử lý bằng bisulfite
Chiến lược giải trình tự: Kết thúc theo cặp 150 bp
Đề xuất dữ liệu đầu ra: 10 Gb dữ liệu thô/mẫu
Số lượng DNA: ≥ 2ug
Nồng độ DNA: ≥ 20ng/μl.
Độ tinh khiết: OD260/280 = 1,8 đến 2,0 mà không bị phân hủy hoặc nhiễm RNA
a.Thống kê liên kết bộ gen tham khảo
Sthống kê về độ sâu trình tự và phạm vi bao phủ của trang C
Aphạm vi bảo hiểm tích lũy
Dhiệu suất xử lý của từng mẫu
b.Phát hiện vị trí methyl hóa
Danh sách mức độ methyl hóa tại vị trí C
Bchuyển đổi S
c.Bản đồ methyl hóa
Gphần tử enome
d.So sánh mức độ methyl hóa giữa các mẫu
PTương quan đường hàng không của quá trình methyl hóa CG
Cánh kim của quá trình methyl hóa CG
d.Phân tích methyl hóa khác nhau
Sthống kê của DMR